HUYỆN ĐÔNG SƠN CHUNG TAY CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH !
date

Danh mục TTHC cấp huyện

Đăng lúc: 16/01/2020 (GMT+7)
100%
Print

Phụ lục II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN

(ban hành kèm theo Công văn số:                 /VP-KSTTHCNC ngày         /12/2019 của Văn phòng UBND tỉnh)

 
 

 

 

 

TT Lĩnh vực

Stt

Tên TTHC

Số seri trên CSDL quốc gia cũ

Mã số hồ sơ trên Cổng dịch vụ công quốc gia

(https://dichvucong.gov.vn)

Quyết định công bố

Ghi chú

1.       

 

Lĩnh vực: Lâm nghiệp (4 TTHC)

 

 

 

 

 

1.       

Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)

(BNN-THA-288289)

1.005337.000.00.00.H56

 

Quyết định số 4468/QĐ-UBND ngày 09/11/2018

 

 

2.       

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)

(BNN-THA-288291)

1.004462.000.00.00.H56

Quyết định số 4468/QĐ-UBND ngày 09/11/2018

 

 

3.       

Xác nhận bảng kê lâm sản

 

(BNN-THA-288448)

1.000037.000.00.00.H56

Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 13/5/2019

 

 

4.       

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của HĐND cấp tỉnh (đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư)

(BNN-THA-288440)

2.000030.000.00.00.H56

Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 13/5/2019

 

2.       

 

Lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động (2 TTHC)

 

 

 

 

 

5.       

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

T-THA-286858-TT

1.004959.000.00.00.H56

Quyết định số 4294QĐ-UBND ngày 01/11/2016

 

 

6.       

Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp

(BLĐ-TBVXH-THA-286146)

1.004954.000.00.00.H56

Quyết định số 2461/QĐ-UBND ngày 21/6/2019

 

3.       

 

Lĩnh vực:  Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác (36 TTHC)

 

 

 

 

7.       

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

(BGD-THA-285389)

2.001839.000.00.00.H56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 3352/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.       

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

(BGD-THA-285391)

2.001824.000.00.00.H56

 

 

 

9.       

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

(BGD-THA-285381)

1.004515.000.00.00.H56

 

 

10.   

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở

(BGD-THA-285284)

1.005093.000.00.00.H56

 

 

 

11.   

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

(BGD-THA-285279)

1.005106.000.00.00.H56

 

 

12.   

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

(BGD-THA-285282)

1.005097.000.00.00.H56

 

 

 

13.   

Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu

(BGD-THA-28580)

1.005101.000.00.00.H56

 

 

 

14.   

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

(BGD-THA-285268)

1.004831.000.00.00.H56

 

 

15.   

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

(BGD-THA-285273)

2.001904.000.00.00.H56

 

 

16.   

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

(BGD-THA-285274)

1.005108.000.00.00.H56

 

 

17.   

Chuyển trường đối với học sinh tiểu họ

(BGD-THA-285281)

1.005099.000.00.00.H56

 

 

18.   

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

(BGD-THA-285399)

 

1.004438.000.00.00.H56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 3352/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

19.   

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

(BGD-THA-285403)

1.003702.000.00.00.H56

 

20.   

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

(BGD-THA-285407)

1.001622.000.00.00.H56

 

 

 

21.   

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với nhà trẻ, nhóm trẻ; trường, lớp mẫu giáo, trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp cao nhất là trung học cơ sở, phổ thông dân tộc bán trú và trung tâm học tập cộng đồng)

(BGD-THA-285232)

1.001000.000.00.00.H56

 

22.   

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

(BGD-THA-285297)

1.001714.000.00.00.H56

 

(do Bộ nhập có 1 TTHC nên để ở QĐ của tỉnh 3350)

 

23.   

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

(BGD-THA-285372)

 

1.004442.000.00.00.H56

Quyết định số 1000/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

24.   

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

(BGD-THA-285373)

1.004444.000.00.00.H56

 

 

 

25.   

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

(BGD-THA-285375)

1.004475.000.00.00.H56

 

 

 

26.   

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

(BGD-THA-285374)

2.001809.000.00.00.H56

 

 

 

Quyết định số 1000/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 1000/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

27.   

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

(BGD-THA-285376)

 

2.001818.000.00.00.H56

 

 

 

28.   

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

(BGD-THA-285388)

1.004545.000.00.00.H56

 

 

 

29.   

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

(BGD-THA-285390)

2.001837.000.00.00.H56

 

 

 

30.   

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

(BGD-THA-285383)

 

1.004555.000.00.00.H56

 

 

 

31.   

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

(BGD-THA-285384)

2.001842.000.00.00.H56

 

 

32.   

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

(BGD-THA-285387)

1.004552.000.00.00.H56

 

 

 

33.   

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

 

(BGD-THA-285385)

1.004563.000.00.00.H56

 

 

 

34.   

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

(BGD-THA-285386)

 

1.001639.000.00.00.H56

 

 

 

35.   

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

 

(BGD-THA-285370)

1.004439.000.00.00.H56

 

 

 

36.   

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

(BGD-THA-285371)

1.004440.000.00.00.H56

 

 

 

37.   

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

(BGD-THA-285392)

 

1.004496.000.00.00.H56

 

 

 

38.   

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ dân lập, tư thục

(BGD-THA-285378)

1.004494.000.00.00.H56

 

 

 

39.   

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

(BGD-THA-285379)

1.006390.000.00.00.H56

 

 

40.   

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

(BGD-THA-285382)

1.006444.000.00.00.H56

 

 

41.   

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

(BGD-THA-285380)

1.006445.000.00.00.H56

 

 

42.   

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

(BGD-THA-285239)

1.005144.000.00.00.H56

 

 

4.       

 

Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (03 TTHC)

 

 

 

 

 

43.   

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (Bằng tốt nghiệp trung học cơ sở)

(BGD-THA-285248)

1.005092.000.00.00.H56

Quyết định số 3352/QĐ-UBND ngày 06/9/2018  của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

do Bộ nhập có 1 TTHC nên để ở QĐ của tỉnh 3350)

 

44.   

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (Bằng tốt nghiệp trung học cơ sở)

(BGD-THA-285250)

 

 

 Bộ chưa nhập

5.       

 

Lĩnh vực: Kiến trúc, Quy hoạch xây dựng (3 TTHC)

 

 

 

 

45.   

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

T-THA-287941-TT

1.002662.000.00.00.H56

 

Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 20/01/2017

của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

46.   

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

T-THA-287942-TT

1.003141.000.00.00.H56

 

6.       

 

Lĩnh vực: Hạ tầng kỹ thuật (01 TTHC)

 

 

 

47.   

Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

T-THA-287743-TT

1.002693.000.00.00.H56

 

Quyết định số 4292/QĐ-UBND ngày 01/11/2016

 

7.       

 

Lĩnh vực: Đất đai (36 TTHC)

 

 

 

 

48.   

Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh, phát triển KTXH, vì lợi ích quốc gia công cộng

T-THA 286250-TT

1.001007.000.00.00.H56

 

Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 25/01/2016

 

 

49.   

Cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

(THA-289697)

1.007801

 

Quyết định số 4058/QĐ-UBND ngày 18/10/2018

 

 

50.   

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân được Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp giao lại đất, cho thuê đất.

(THA-289705)

1.006644

Quyết định số 4089/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

51.   

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân thuê lại đất của chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng đối với đất Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp ngoài Khu kinh tế Nghi Sơn.

(THA-289706)

1.006649

Quyết định số 4089/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

52.   

Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

(BTM-THA-265123)

1.006650

 

 

 

Quyết định số 4089/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

53.   

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

(BTM-THA-265124)

1.006664 

 

 

54.   

Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.

(BTM-THA-264917)

1.005367.000.00.00.H56

Chưa đính mẫu đơn 10

 

 

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 4441/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

55.   

Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

(BTM-THA-264918)

1.005187.000.00.00.H56

 

 

56.   

Cung cấp dữ liệu đất đai (cấp huyện)

(BTM-THA-264185)

1.004269.000.00.00.H56

 

 

57.   

Chấp thuận địa điểm đầu tư đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công và vốn xã hội hoá khác thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp huyện và cấp xã, các dự án xây dựng cột, trạm điện thuộc công trình lưới điện trung, hạ áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

THA-289704

1.006699

Quyết định số 1080/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

58.   

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

(BTM-THA-265125)

1.006798

 

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

59.   

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.

(BTM-THA-265126)

1.006803

 

 

60.   

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

(BTM-THA-265127)

1.006806

 

 

61.   

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

(BTM-THA-265128)

1.006815

 

 

62.   

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

(BTM-THA-265129)

1.006852

 

 

63.   

Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

(BTM-THA-265130)

1.006855

 

 

64.   

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

(BTM-THA-265131)

1.006858

 

 

65.   

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất

 

(BTM-THA-265132)

1.006870

 

 

66.   

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

(BTM-THA-265133)

1.006878

 

 

67.   

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

(BTM-THA-265134)

1.006880

 

 

68.   

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

(BTM-THA-265135)

1.006883

 

 

69.   

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

(BTM-THA-265136)

1.006890

 

 

70.   

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận.

(BTM-THA-265137)

1.006898

 

 

71.   

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.

(BTM-THA-265138)

1.006903

 

 

72.   

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.

(BTM-THA-265139)

1.006912

 

 

73.   

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

(BTM-THA-265140)

1.006959

 

 

74.   

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

(BTM-THA-265141)

1.006965

 

 

75.   

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng.

(BTM-THA-265142)

1.007088

 

 

76.   

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

(BTM-THA-265143)

1.007105

 

 

77.   

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.

(BTM-THA-265144)

1.007109

 

 

78.   

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

(BTM-THA-265145)

1.007117

 

 

79.   

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

(BTM-THA-265146)

1.007119

 

 

80.   

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

(BTM-THA-265147)

1.007121

 

 

81.   

Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

(BTM-THA-265148)

1.007123

 

 

82.   

Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện

(BTM-THA-265121)

2.000395.000.00.00.H56

Quyết định số 4220/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

83.   

Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.

(BTM-THA-265155)

2.001234.000.00.00.H56

 

8.       

 

Lĩnh vực: Môi trường (2 TTHC)

 

 

 

 

 

84.   

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

T-THA -287905-TT

2.000953.000.00.00.H56

Quyết định số 3616/QĐ-UBND ngày 19/09/2016

của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

85.   

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

T-THA -287906-TT

1.004108.000.00.00.H56

 

9.       

 

Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước trong quản lý hành chính      (02TTHC)

 

 

 

 

 

86.   

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

(BTP-THA-277445)

 

2.002190.000.00.00.H56

Quyết định số 3148/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

87.   

Phục hồi danh dự

 

(BTP-THA-277446)

1.005462.000.00.00.H56

 

 

10.   

 

Lĩnh vực Thư viện (01 TTHC)

 

 

 

 

 

88.   

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản

T-THA-289313-TT

1.001723.000.00.00.H56

 

Quyết định số 3448/QĐ-UBND ngày 12/9/2017

 

11.   

 

Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở  (07 TTHC)

 

 

89.   

Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

(BVH-THA-278926)

1.004648.000.00.00.H56

 

Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

90.   

Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

(BVH-THA-278932)

1.004646.000.00.00.H56

 

 

 

91.   

Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

(BVH-THA-278933)

1.004644.000.00.00.H56

 

 

 

92.   

Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

(BVH-THA-278935)

1.004634.000.00.00.H56

 

 

 

93.   

Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

(BVH-THA-278936)

1.004622.000.00.00.H56

 

 

 

94.   

Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

(BVH-THA-279074)

2.000440.000.00.00.H56

Quyết định số 4531/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

95.   

Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

(BVH-THA-279075)

1.000933.000.00.00.H56

 

12.   

 

Lĩnh vực: Người có công (3 TTHC)

 

 

 

 

 

96.   

Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ.

T-THA-288253-TT

2.001375.000.00.00.H56

Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 20/02/2017

của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

97.   

Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng.

T-THA-288254-TT

2.001378.000.00.00.H56

 

 

98.   

Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình.

T-THA-288255-TT

1.003042.000.00.00.H56

 

 

13.   

 

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (09 TTHC)

 

 

 

 

 

99.   

Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

T-THA-288418-TT

2.000777.000.00.00.H56

Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 25/5/2017

 

 

100.       

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

(BLĐ-TBVXH-THA-286382)

 

2.000291.000.00.00.H56

 

 

 

 

Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 21/9/2018  của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

101.       

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

(BLĐ-TBVXH-THA-286384)

2.000298.000.00.00.H56

 

 

102.       

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp.

(BLĐ-TBVXH-THA-286386)

1.000684.000.00.00.H56

 

 

103.       

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.

(BLĐ-TBVXH-THA-286388)

2.000343.000.00.00.H56

 

 

104.       

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.

(BLĐ-TBVXH-THA-286389)

2.000335.000.00.00.H56

 

 

105.       

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.

(BLĐ-TBVXH-THA-286390)

2.002127.000.00.00.H56

 

 

106.       

Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

(BLĐ-TBVXH-THA-286383)

1.000669.000.00.00.H56

 

Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 5/3/2019

của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

107.       

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

(BLĐ-TBVXH-THA-286385)

 

2.000294.000.00.00.H56

 

14.   

 

Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội (02 TTHC)

 

 

108.       

Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

T-THA-288266-TT

2.000049.000.00.00.H56

Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

109.       

Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện.

T-THA-288267-TT

1.000123.000.00.00.H56

 

15.   

 

Lĩnh vực: Hội, tổ chức phi chính phủ (03 TTHC)

 

 

110.       

 Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội cấp huyện

BNV-THA-264640

1.003841.000.00.00.H56

 

 

Quyết định số 2966/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

 

111.       

 Thủ tục thẩm định hồ sơ người trực tiếp tham gia hoạt động hội chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe

BNV-THA-264656

1.005358.000.00.00.H56

 

 

112.       

 Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe

BNV-THA-264657

1.005201.000.00.00.H56

 

16.   

 

Lĩnh vực: Tôn giáo ( 08 TTHC)

 

 

113.       

Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 BNV-THA-264891

 

1.001228.000.00.00.H56

 

 

 

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018

 

 

 

114.       

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện.

 BNV-THA-264936

2.000267.000.00.00.H56

 

 

115.       

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện.

 BNV-THA-264892

1.000316.000.00.00.H56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

116.       

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện.

 BNV-THA-264893

1.001220.000.00.00.H56

 

 

117.       

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

 BNV-THA-264894

1.001212.000.00.00.H56

 

 

118.       

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện.

 BNV-THA-264895

1.001204.000.00.00.H56

 

 

119.       

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện.

 BNV-THA-264896

1.001199.000.00.00.H56

 

 

120.       

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.

 BNV-THA-264897

1.001180.000.00.00.H56

 

17.   

 

Lĩnh vực:  Đường thủy nội địa (10 TTHC)

 

 

 

 

121.       

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

(BGTVT-THA-284948)

1.004088.000.00.00.H56

 

 

 

 

 

Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019  của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019  của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

122.       

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

(BGTVT-THA-284949)

1.004047.000.00.00.H56

 

 

123.       

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

(BGTVT-THA-284950)

1.004036.000.00.00.H56

 

 

124.       

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

(BGTVT-THA-284951)

2.001711.000.00.00.H56

 

 

125.       

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

(BGTVT-THA-284952)

1.004002.000.00.00.H56

 

 

126.       

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời  thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

(BGTVT-THA-284953)

1.003970.000.00.00.H56

 

 

127.       

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

(BGTVT-THA-284954)

1.006391.000.00.00.H56

 

 

 

128.       

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng phương tiện

(BGTVT-THA-284955)

1.003930.000.00.00.H56

 

 

129.       

Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

(BGTVT-THA-284956)

2.001659.000.00.00.H56

 

 

130.       

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

BGTVT-THA-285765

1.005040.000.00.00.H56

Quyết định số 3018/QĐ-UBND ngày 09/8/2018

 

18.   

 

Lĩnh vực: Hộ tịch (16 TTHC)

 

 

131.       

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

T-THA-288338-TT

2.000528.000.00.00.H56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

132.       

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

T-THA-288392-TT

2.000806.000.00.00.H56

 

 

 

133.       

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

T-THA-288393-TT

1.001766.000.00.00.H56

 

 

134.       

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

T-THA-288394-TT

2.000779.000.00.00.H56

 

 

 

135.       

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

T-THA-288395-TT

1.001695.000.00.00.H56

 

 

136.       

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

T-THA-288396-TT

1.001669.000.00.00.H56

 

 

137.       

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

T-THA-288397-TT

2.000756.000.00.00.H56

 

 

138.       

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

T-THA-288398-TT

2.000748.000.00.00.H56

 

 

139.       

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

T-THA-288399-TT

2.002189.000.00.00.H56

 

 

140.       

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

T-THA-288400-TT

2.000554.000.00.00.H56

 

 

141.       

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

T-THA-288401-TT

2.000547.000.00.00.H56

 

 

142.       

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

T-THA-288402-TT

2.000522.000.00.00.H56

Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

143.       

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

T-THA-288403-TT

1.000893.000.00.00.H56

 

 

144.       

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

T-THA-288404-TT

2.000513.000.00.00.H56

 

 

145.       

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

T-THA-288405-TT

2.000497.000.00.00.H56

 

 

 

146.       

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

T-THA-288406-TT

2.000635.000.00.00.H56

 

19.   

 

Lĩnh vực: Chứng thực  (12 TTHC)

 

 

 

 

 

147.       

Cấp bản sao từ sổ gốc

BTP-THA-276593

2.000908.000.00.00.H56

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày  12/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

148.       

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận.

BTP-THA-276594

2.000815.000.00.00.H56

 

 

149.       

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

BTP-THA-276597

2.000884.000.00.00.H56

 

 

150.       

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do các cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài, cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan,  tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

BTP-THA-276596

2.000843.000.00.00.H56

 

 

151.       

Chứng thực sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.

BTP-THA-276598

2.000913.000.00.00.H56

 

 

 

 

 

Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày  12/6/2018

của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

152.       

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

BTP-THA-276599

2.000927.000.00.00.H56

 

 

153.       

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực

BTP-THA-276600

2.000942.000.00.00.H56

 

 

154.       

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.

BTP-THA-276606

2.000992.000.00.00.H56

 

 

155.       

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

BTP-THA-276608

2.001008.000.00.00.H56

 

 

156.       

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản.

BTP-THA-276609

2.001044.000.00.00.H56

 

 

 

157.       

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản.

BTP-THA-276612

2.001050.000.00.00.H56

 

 

158.       

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản.

BTP-THA-276613

2.001052.000.00.00.H56

 

 

20.   

 

Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh (05 TTHC)

 

 

 

 

 

159.       

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

BKH-THA-272039

1.001612.000.00.00.H56

 

 

 

 

 

Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 08/4/2019

của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

160.       

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

BKH-THA-272040

2.000720.000.00.00.H56

 

 

 

161.       

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

 

BKH-THA-272041

1.001570.000.00.00.H56

 

 

162.       

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

 

BKH-THA-272042

1.001266.000.00.00.H56

 

 

163.       

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

 

BKH-THA-272043

1.001612.000.00.00.H56

 

21.   

 

 Lĩnh vực Giao dịch bảo đảm (09 TTHC)

 

 

 

 

164.       

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)

BTP-THA-277383

1.004583.000.00.00.H56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 1997/QĐ-UBND ngày  30/5/2018

của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

165.       

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

BTP-THA-277384

1.004550.000.00.00.H56

 

 

166.       

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

BTP-THA-277386

 

1.003862.000.00.00.H56

 

 

167.       

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

BTP-THA-277387

1.003688.000.00.00.H56

 

 

168.       

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

BTP-THA-277388

1.003625.000.00.00.H56

 

 

169.       

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

BTP-THA-277390

1.003046.000.00.00.H56

 

 

170.       

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

BTP-THA-277391

2.000801.000.00.00.H56

 

 

171.       

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

BTP-THA-277392

1.001696.000.00.00.H56

 

 

172.       

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

BTP-THA-277393

1.000655.000.00.00.H56

 

22.   

 

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (16 TTHC)

 

 

173.       

Đăng ký thành lập hợp tác xã

 

BKH-THA-271961

1.005280.000.00.00.H56

 

Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 02/7/2019

của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 02/7/2019

của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

174.       

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

BKH-THA-271962

2.002123.000.00.00.H56

 

 

175.       

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

BKH-THA-271963

1.005277.000.00.00.H56

 

 

176.       

Đăng ký khi hợp tác xã chia

 

BKH-THA-271964

2.002122.000.00.00.H56

 

 

177.       

Đăng ký khi hợp tác xã tách

 

BKH-THA-271965

2.002120.000.00.00.H56

 

 

178.       

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

 

BKH-THA-271966

1.005121.000.00.00.H56

 

 

179.       

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

 

BKH-THA-271967

1.004972.000.00.00.H56

 

 

180.       

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

BKH-THA-271968

2.001973.000.00.00.H56

 

 

181.       

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

 

BKH-THA-271972

1.004982.000.00.00.H56

 

 

182.       

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

BKH-THA-271973

1.005378.000.00.00.H56

 

 

183.       

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

 

BKH-THA-271974

1.004979.000.00.00.H56

 

 

184.       

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

BKH-THA-271975

2.001958.000.00.00.H56

 

 

 

 

Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 02/7/2019

của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

185.       

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

BKH-THA-271976

1.005377.000.00.00.H56

 

 

186.       

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

BKH-THA-271977

1.005010.000.00.00.H56

 

 

187.       

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

 

BKH-THA-271978

1.004901.000.00.00.H56

 

 

188.       

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

 

BKH-THA-271979

1.004895.000.00.00.H56

 

23.   

 

Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng (10 TTHC)

 

 

189.       

Công nhận danh hiệu “Xã, phường, thị trấn kiểu mẫu”.

 

1.007062

Quyết định số 5012/QĐ-UBND ngày 26/11/2019

 

 

190.       

Công nhận danh hiệu “Công dân kiểu mẫu” đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa.

 

1.007064

 

 

191.       

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.

BNV-THA-264920

2.000414.000.00.00.H56

Quyết định số 3587/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

192.       

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

BNV-THA-264921

2.000402.000.00.00.H56

 

 

193.       

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở.

 

BNV-THA-264922

1.000843.000.00.00.H56

 

 

194.       

Thủ tục tặng danh hiệu lao động tiên tiến.

BNV-THA-264923

2.000385.000.00.00.H56

 

 

 

Quyết định số 3587/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

195.       

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện
về thành tích thi đua theo
đợt, chuyên đề.

BNV-THA-264924

2.000374.000.00.00.H56

 

 

196.       

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện
về thành tích đột xuất.

BNV-THA-264925

1.000804.000.00.00.H56

 

 

197.       

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện
về khen thưởng đối ngoại.

BNV-THA-264926

2.000364.000.00.00.H56

 

 

198.       

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình

BNV-THA-264927

2.000356.000.00.00.H56

 

 

199.       

Công nhận hộ nông dân sản xuất, kinh doanh giỏi, đơn vị tổ chức phong trào giỏi cấp huyện.

THA-289654

1.007921

Quyết định số  1407  /QĐ-UBND ngày 19/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

24.   

 

Lĩnh vực Biển và Hải đảo  (01 TTHC)

 

 

 

 

 

200.      .

Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu đối với các cơ sở kinh doanh xăng, dầu có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền (dưới 20 tấn) đóng trên địa bàn quản lý của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa

T-THA-286251-TT

 

1.007870

Quyết định số 5058/QĐ-UBND ngày  02/12/2015  của Chủ tịch UBND tỉnh

 

25.   

 

Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành ( 02 TTHC)

 

 

 

 

 

201.       

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

BTT-THA-282387

2.001931.000.00.00.H56

Quyết định số 2896/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

202.       

Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy

BTT-THA-282387

2.001762.000.00.00.H56

 

26.   

 

Lĩnh vực: Phổ biến giáo dục pháp luật ( 02 TTHC)

 

 

 

 

 

203.       

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật huyện

BTP-THA-277370

2.001489.000.00.00.H56

Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 15/3/2018

của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

204.       

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện

BTP-THA-277371

2.001475.000.00.00.H56

 

27.   

 

Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng (05 TTHC)

 

 

 

 

 

205.       

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; khoản 4 Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) (1)

Mã cũ đã bị bãi bỏ

1.007263

Quyết định số 5085/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

206.       

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) (2)

Mã cũ đã bị bãi bỏ

1.007265

Quyết định số 5085/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

207.       

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 24, Điểm b Khoản 1 Điều 25, Điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, Khoản 10 và Khoản 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) (3)

Mã cũ đã bị bãi bỏ

1.007268

Quyết định số 5085/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 của Chủ tịch  UBND tỉnh

 

 

208.       

Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý. trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.

T-THA-288332-TT

 

Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của Chủ tịch  UBND tỉnh

 

 

209.       

Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý. trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.

T-THA-288333-TT

 

Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của Chủ tịch  UBND tỉnh

 

28.   

 

Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp (06 TTHC)

 

 

 

 

 

210.       

Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

T-THA-288269-TT

2.000632.000.00.00.H56

 

Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

211.       

Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở gióa dục nghề nghiệp công lập

(Thẩm quyền: Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập)

T-THA-288272-TT

2.001960.000.00.00.H56

 

 

 

212.       

Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương tình đào tạo trình độ cáo đăng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục và cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài.

T-THA-288273-TT

2.001960.000.00.00.H56

Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

213.       

Miễn nhiệm Chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

BLĐ-TBVXH-THA-286335

1.000584.000.00.00.H56

Quyết định số 3630/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

214.       

Cách chức Chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

BLĐ-TBVXH-THA-286336)

1.000570.000.00.00.H56

 

 

215.       

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

 

 

BLĐ-TBVXH-THA-286334

1.000602.000.00.00.H56

Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

29.   

 

Lĩnh vực: Quản lý chất lượng nông, lâm và thủy sản (04 TTHC)

 

 

 

 

 

216.       

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phm nông, lâm, thủy sn (cấp huyện)

(THA-289714).

1.006594

 

 

 

 

 

Quyết định số 4244/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 4244/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

217.       

Cấp lại Giấy chng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) (cấp huyện)

(THA-289715).

1.006600

 

 

218.       

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sn (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mt, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) (cấp huyện)

(THA-289716).

1.006604

 

 

219.       

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (cấp huyện)

(THA-289717).

1.006615

 

30.   

 

Lĩnh vực: Trẻ em  (02 TTHC)

 

 

 

 

 

220.       

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại Cơ sở trợ giúp xã hội thuộc UBND cấp huyện quản lý.

T-THA-289272-TT

1.004944.000.00.00.H56

Quyết định số 3478/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

Do Bộ nhập có 1 TTHC nên nhập 2 TTHC này vào QĐ 3579 của xã

 

221.       

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.

T-THA-289263-TT

1.004946.000.00.00.H56

31.   

 

 Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước (12 TTHC)

 

 

 

 

 

222.       

Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

BCT-THA-275235

2.001235.000.00.00.H56

Quyết định số  1579  /QĐ-UBND ngày 3/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

223.       

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

BCT-THA-275236

2.001231.000.00.00.H56

 

 

224.       

Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

BCT-THA-275237

1.002956.000.00.00.H56

 

 

225.       

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

BCT-THA-262046

2.000181.000.00.00.H56

Quyết định số  1579  /QĐ-UBND ngày 3/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

226.       

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

BCT-THA-262047

2.000162.000.00.00.H56

 

 

227.       

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

BCT-THA-262048

2.000150.000.00.00.H56

 

 

228.       

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

(BCT-THA-275229)

2.000633.000.00.00.H56

Quyết định số 3585/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

229.       

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

(BCT-THA-275230)

2.000629.000.00.00.H56

 

 

230.       

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

(BCT-THA-275231)

1.001279.000.00.00.H56

 

 

231.       

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

(BCT-THA-275232)

2.000620.000.00.00.H56

 

 

232.       

Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

(BCT-THA-275233)

2.000615.000.00.00.H56

 

 

233.       

Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

(BCT-THA-275234)

2.001240.000.00.00.H56

 

32.   

 

Lĩnh vực:Giải quyết khiếu nại (02 TTHC)

 

 

 

 

 

234.       

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện

 TTR-THA-3

2.001927.000.00.00.H56

Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 4/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

235.       

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện

TTR-THA-7

2.001920.000.00.00.

 

33.   

 

Lĩnh vực: Giải quyết tố cáo (1 TTHC)

 

 

 

 

 

236.       

Giải quyết tố cáo tại cấp huyện

 TTR-THA-10

2.002186.000.00.00.H56

 

Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 4/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

34.   

 

Lĩnh vực: Tiếp công dân (1 TTHC)

 

 

 

 

 

237.       

Tiếp công dân tại cấp huyện    

TTR-THA-14

2.002174.000.00.00.H56

 

Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 4/5/2018 của CT UBND tỉnh

 

35.   

 

Lĩnh vực: Xử lý đơn (1 TTHC)

 

 

 

 

 

238.       

Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện

TTR-THA-21

2.001879.000.00.00.H56

 

Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 4/5/2018 của CT UBND tỉnh

 

36.   

 

Lĩnh vực: phòng, chống tham nhũng (5 TTHC)

 

 

 

 

 

239.       

Kê khai tài sản, thu nhập

 TTR-THA-16

2.001790.000.00.00.H56

Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 4/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

240.       

Công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập

 TTR-THA-17

2.001907.000.00.00.H56

 

 

241.       

Xác minh tài sản, thu nhập

 TTR-THA-18

 

2.001905.000.00.00.H56

 

 

242.       

Tiếp nhận yêu cầu giải trình

 TTR-THA-27

 

2.001798.000.00.00.H56

 

 

243.       

Thủ tục thực hiện việc giải trình

 TTR-THA-28

2.001797.000.00.00.H56

 

37.   

 

 Lĩnh vực Quản lý Giá (2 TTHC)

 

 

 

 

 

244.       

Đăng ký giá của các tổ chức thuộc phạm vi cấp huyện

THA-289664

1.007244

Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 6/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

245.       

 Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp huyện

THA-289665

1.007245

38.   

 

Lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng (1 TTHC)

 

 

 

 

 

246.       

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống (cấp huyện).

THA-289718


1.007841

 

Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

39.   

 

Lĩnh vực công chức (4 TTHC)

 

 

 

 

 

247.       

Thủ tục thi tuyển công chức

 

Mã này đã bị bãi bỏ

1.005384.000.00.00.H56

Quyết định số 4796/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

248.       

Thủ tục xét tuyển công chức

 

Mã này đã bị bãi bỏ

2.002156.000.00.00.H56

 

 

249.       

Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức

 

Mã này đã bị bãi bỏ

1.005385.000.00.00.H56

 

 

250.       

Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên

Mã này đã bị bãi bỏ

1.005386.000.00.00.H56

 

40.   

 

Lĩnh vực viên chức (4 TTHC)

 

 

 

 

 

251.       

Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức

Mã này đã bị bãi bỏ

1.005394.000.00.00.H56

Quyết định số 4796/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

252.       

Thủ tục thi tuyển viên chức

 

Mã này đã bị bãi bỏ

1.005388.000.00.00.H56

 

 

253.       

Thủ tục xét tuyển viên chức

Mã này đã bị bãi bỏ

1.005392.000.00.00.H56

 

 

254.       

Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức

Mã này đã bị bãi bỏ

1.005393.000.00.00.H56

 

41.   

 

Lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình (3 TTHC)

 

 

 

 

 

255.       

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh

(BYT-THA-227724)

1.003564.000.00.00.H56

 

Quyết định số 3582/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

256.       

(Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

BYT-THA-227725)

1.002150.000.00.00.H56

 

 

257.       

Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ.

(BYT-THA-286727)

1.003943.000.00.00.H56

 

42.   

 

Lĩnh vực Gia đình (06 TTHC)

 

 

 

 

 

258.       

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

(BVH-THA-278789)

 

1.003243.000.00.00.H56

 

Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

259.       

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

(BVH-THA-278790)

 

1.003226.000.00.00.H56

 

 

 

260.       

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của UBND cấp huyện)

(BVH-THA-278792)

 

1.003185.000.00.00.H56

 

 

 

261.       

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

(BVH-THA-278794)

 

1.003140.000.00.00.H56

 

 

 

262.       

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

(BVH-THA-278796)

1.003103.000.00.00.H56

 

 

 

263.       

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

(BVH-THA-278798)

 

1.001874.000.00.00.H56

 

 

43.   

 

Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước (01 TTHC)

 

 

 

 

264.       

Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.

(B-BLD-286242-TT)

2.002105.000.00.00.H56

 

Quyết định số 3630/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

44.   

 

Lĩnh vực Kinh doanh khí (03 TTHC)

 

 

 

 

 

265.       

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

(BCT-THA-275430)

2.001283.000.00.00.H56

Quyết định số 3585/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

266.       

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

(BCT-THA-275431)

 2.001270.000.00.00.H56

 

 

267.       

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

(BCT-THA-275432)

2.001261.000.00.00.H56

 

45.   

 

 Lĩnh vực quản lý công sản (16 TTHC)

 

 

 

 

 

268.       

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (cấp huyện) 

(THA-289682)

1.006742

 

Quyết định số 3862/QĐ-UBND ngày 08/10/2018

 

 

269.       

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (cấp huyện)

(THA-289683)

1.006747

Quyết định số 3862/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

270.       

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (cấp huyện)     

(THA-289684)

1.006750

 

 

271.       

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước (cấp huyện).

(THA-289685)

1.006752

 

 

272.       

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (cấp huyện)

(THA-289686)

1.006755

 

 

273.       

Quyết định điều chuyển tài sản công (cấp huyện)

(THA-289687)

1.006758

 

 

274.       

Quyết định bán tài sản công (cấp huyện)

(THA-289688)

1.006761

 

 

275.       

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ (cấp huyện)

(THA-289689)

1.006762

 

 

276.       

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

(THA-289690)

1.006764

 

277.       

Quyết định thanh lý tài sản công (cấp huyện)

(THA-289691)

1.006765

 

278.       

Quyết định tiêu huỷ tài sản công (cấp huyện)

(THA-289692)

1.006767

 

279.       

Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị huỷ hoại (cấp huyện)

(THA-289693)

1.006768

 

280.       

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc (cấp huyện)

(THA-289695)

1.006770

Quyết định số 3862/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

281.       

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án (cấp huyện)

(THA-289694)

1.006772

 

282.       

Mua quyển hóa đơn (cấp huyện)

 

(BTC-THA-287399)

1.005434.000.00.00.H56

Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 08/10/2018

 

 

283.       

Mua hóa đơn lẻ (cấp huyện)

(BTC-THA-287400)

1.005435.000.00.00.H56

Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 08/10/2018

 

46.   

 

Lĩnh vực Lễ hội (02 TTHC)

 

 

 

 

 

284.       

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

BVH-THA-279067

1.003645.000.00.00.H56

 

Quyết định số 4061/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

285.       

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

BVH-THA-279068

1.003635.000.00.00.H56

 

 

47.   

 

Lĩnh vực  Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (04 TTHC)

 

 

 

 

 

286.       

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.

(BTT-THA-284219)

2.001885.000.00.00.H56

Quyết định số 4113/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

287.       

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.

(BTT-THA-284220)

2.001884.000.00.00.H56

 

 

288.