HUYỆN ĐÔNG SƠN CHUNG TAY CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH !
date

Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện được thực hiện tại Trung tâm Hành chính công huyện Đông Sơn

Đăng lúc: 16/09/2017 (GMT+7)
100%
Print

.

 
 
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN ĐÔNG SƠN
 
Số:   /TB-UBND
 
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
Đông Sơn, ngày     tháng    năm 2017



THÔNG BÁO
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện 
được thực hiện tại Trung tâm Hành chính công huyện Đông Sơn
 

          Thực hiện Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015; Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh và Trung tâm Hành chính công huyện thuộc tỉnh Thanh Hóa; Công văn số 6044/UBND-THKH ngày 01 tháng 06 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá, triển khai Quyết đinh thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa.              
Ngày 19 tháng 6 năm 2017, Chủ tịch UBND huyện Đông Sơn đã ban hành Kế hoạch số 820/KH-UBND, triển khai thực hiện công tác chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND huyện; Giao Phòng Tư pháp chủ trì, phối hợp với các phòng chuyên môn rà soát, tổng hợp, lập danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện theo Quyết định phê duyệt danh mục thủ tục hành chính của UBND tỉnh Thanh Hóa.
Kết quả tổ chức thực hiện cụ thể như sau: Tính đến ngày 31/8/2017, Tổng số lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện: 32 lĩnh vực; Tổng số TTHC đã công bố, công khai thuộc thẩm quyền giải quyết UBND huyện:  204 TTHC; Tổng số TTHC được đưa ra thực hiện tại Trung tâm Hành chính công huyện Đông Sơn: 204 TTHC. (Có Danh mục TTHC kèm theo)
UBND huyện thông báo cho thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, Giám đốc Trung tâm hành chính công huyện thống nhất đưa 201 TTHC vào thực hiện tại Trung tâm Hành chính công huyện Đông Sơn.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh về UBND huyện (qua Phòng Tư pháp) để phối hợp giải quyết./.
 
Nơi nhận:
- Thường trực HU (để b/c);
- Sở Tư pháp (để b/c);
- VP UBND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND huyện;
- Thủ trưởng các phòng chuyên môn;
- Trung tâm hành chính công huyện;
- Lưu: VT, TP.
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
 
 
 
 
Nguyễn Đình Thông
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện 
được thực hiện tại Trung tâm Hành chính công huyện Đông Sơn
( Ban hành kèm theo Thông báo số       /UBND-TB, ngày     tháng   năm 2017 của UBND huyện Đông Sơn)
TT lĩnh vực
 
Tên TTHC
Số seri trên CSDL quốc gia
Quyết định công bố
 
 
Cơ quan trực tiếp thực hiện
1
 
Lĩnh vực: Lâm nghiệp(12 TTHC)
 
 
 
 
1.       
Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng đơn giản cho các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
T-THA-133437-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. NNo&PTNT
 
2.       
Cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các hộ gia đình.
T-THA-263882-TT
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3304 /QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. NNo&PTNT
 
3.       
Thu hồi rừng đối với các trường hợp: Rừng được nhà nước giao, cho thuê có thời hạn mà không được gia hạn (quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng) thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)
T-THA-133499-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. NNo&PTNT
 
4.       
Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm e, g, h và điểm i khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân trong nước, cộng đồng dân cư thôn)
T-THA-133514-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. NNo&PTNT
 
5.       
Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm a vàb, K1 Đ26 Luật bảo vệ và phát triển rừng và K2 Đ26 NĐ số 23/2006/NĐ-CP thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trường hợp thu hồi rừng để thực hiện dự án đầu tư)
T-THA-133472-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. NNo&PTNT
 
6.       
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện (chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)
T-THA-133484-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. NNo&PTNT
 
7.       
Phê duyệt Phương án khai thác của chủ rừng là hộ gia đình theo phương thức khai thác chính, khai thác gỗ phục vụ cho nhu cầu hàng năm.
T-THA-263871-TT
Quyết định số 3304 /QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. NNo&PTNT
 
8.       
Khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ cành nhánh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại).
T-THA-263873-TT
Quyết định số 3304 /QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. NNo&PTNT
 
9.       
Cấp phép khai thác gỗ và lâm sản
T-THA-102289-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. NNo&PTNT
 
10.  
Cấp phép tỉa thưa, khai thác rừng trồng
T-THA-102295-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. NNo&PTNT
 
11.  
Cho thuê rừng đối với Hộ gia đình, cá nhân
T-THA-102297-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. NNo&PTNT
 
 
12.  
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư.
T-THA-102662-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. NNo&PTNT
 
2
 
Lĩnh vực: Phát triển nông thôn(02 TTHC)
 
 
P. NNo&PTNT
 
13.  
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại trong trường hợp bị mất, cháy, rách, nát
T-THA-227675-TT
Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. NNo&PTNT
 
14.  
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 3
T-THA-284566-TT
Quyết định số 1803/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. NNo&PTNT
3
 
Lĩnh vực: Quản lý chất lượng nông, lâm
và thủy sản (04 TTHC)
 
 
 
 
15.  
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
T-THA-288519-TT
Chuẩn hóa
Quyết định số 2096/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của Chủ tịch  UBND tỉnh
P. NNo&PTNT
 
16.  
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản.
T-THA-288520-TT

Chuẩn hóa
Quyết định số 2096/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của Chủ tịch  UBND tỉnh
P. NNo&PTNT
 
17.  
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
T-THA-288521-TT
Chuẩn hóa
Quyết định số 2096/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của Chủ tịch  UBND tỉnh
P. NNo&PTNT
 
18.  
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thừoi hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận).
T-THA-288522-TT
Chuẩn hóa
Quyết định số 2096/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của Chủ tịch  UBND tỉnh
 P. NNo&PTNT
 
4
 
Lĩnh vực:  Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác (19 TTHC)
 
 
 
 
19.  
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
T-THA-260687-TT
Quyết định số  2452/QĐ-UBND ngày  01/8/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. GD&ĐT
 
20.  
Thành lập trường trung học cơ sở (được sửa đổi so với lần công bố trước tại Điều 11, Chương II Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/03/2011 của Bộ Trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo)
T-THA-203255-TT
Sửa đổi, bổ sung
 Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 21/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. GD&ĐT
 
21.  
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở (được sửa đổi so với lần công bố trước tại Điều 12, Chương II Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/03/2011 của Bộ Trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo)
T-THA-203256-TT
Sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 21/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. GD&ĐT
 
22.  
Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập
T-THA-243537-TT
Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. GD&ĐT
 
23.  
Sáp nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ dân lập
T-THA-243538-TT
Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. GD&ĐT
 
24.  
Cho phép hoạt động giáo dục đối với nhà trường, nhà trẻ dân lập
T-THA-243539-TT
Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 13/9/2013của Chủ tịch UBND tỉnh
P. GD&ĐT
 
25.  
Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập
T-THA-243540-TT
Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 13/9/2013của Chủ tịch UBND tỉnh
P. GD&ĐT
 
26.  
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học cơ sở
T-THA-203258-TT
Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 21/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. GD&ĐT
 
27.  
Chuyển trường đối với học sinh THCS
T-THA-127708-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. GD&ĐT
 
28.  
Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp THCS
T-THA-127718-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. GD&ĐT
 
29.  
Tiếp nhận học sinh nước ngoài cấp THCS
T-THA-127716-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. GD&ĐT
 
30.  
Đình chỉ hoạt động Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn
T-THA-127717-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. GD&ĐT
 
31.  
Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn
T-THA-127714-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. GD&ĐT
 
32.  
Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn
T-THA-127713-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. GD&ĐT
 
33.  
Giải thể trường Trung học cơ sở
T-THA-203257-TT
Sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 21/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. GD&ĐT
 
34.  
Cấp giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm trong nhà trường, cấp trung học cơ sở
T-THA-215544-TT
Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. GD&ĐT
 
35.  
Cấp giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường, cấp trung học cơ sở
T-THA-215546-TT
Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. GD&ĐT
 
36.  
Gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm trong nhà trường, cấp trung học cơ sở
T-THA-215548-TT
Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. GD&ĐT
 
37.  
Gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường, cấp trung học cơ sở
T-THA-215549-TT
Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. GD&ĐT
5
 
 Lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển sinh (01 TTHC)
 
 
 
 
38.  
Đăng kí học theo chế độ cử tuyển
T-THA-131597-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. GD&ĐT
6
 
Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (01 TTHC)
 
 
 
 
39.  
Công nhận và cấp bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở
T-THA-127702-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. GD&ĐT
7
 
Lĩnh vực: Môi trường (2 TTHC)
 
 
 
 
40.  
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường
T-THA -287905-TT
Quyết định số 3616/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P.Tài nguyên &Môi trường
 
41.  
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
T-THA -287906-TT
Quyết định số 3616/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P.Tài nguyên &Môi trường
8
 
Lĩnh vực Biển và Hải đảo  (01 TTHC)
 
 
 
 
42.  
Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu đối với các cơ sở kinh doanh xăng, dầu có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền (dưới 20 tấn) đóng trên địa bàn quản lý của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
T-THA-286251-TT
 
Quyết định số 5058/QĐ-UBND ngày  02/12/2015  của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tài nguyên
& Môi trường
9
 
Lĩnh vực: Đất đai (27)
 
 
 
 
43.  
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
T-THA-286268
Quyết định số 3983/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 của Chủ tịch UBND
P.Tài nguyên &Môi trường
 
44.  
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân, giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
T-THA-286269
Mới
Quyết định số 3983/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 của Chủ tịch UBND
P.Tài nguyên &Môi trường
 
45.  
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
T-THA-286270
Mới
Quyết định số 3983/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 của Chủ tịch UBND
P.Tài nguyên &Môi trường
 
46.  
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
T-THA-286254-TT
Quyết định số 5370/QĐ-UBND ngày 21/12/2015
P.Tài nguyên &Môi trường
 
47.  
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất lần đầu
T-THA-287766-TT
Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016
-VP ĐKQSDĐ
- P.Tài nguyên &Môi trường
 
48.  
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
T-THA-287768-TT
Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016
-VP ĐKQSDĐ
- P.Tài nguyên &Môi trường
 
49.  
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu ko đồng thời là người sử dụng đất
T-THA-287770-TT
Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016
-VP ĐKQSDĐ
- P.Tài nguyên &Môi trường
 
50.  
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý
T-THA-287796-TT
Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016
-VP ĐKQSDĐ
- P.Tài nguyên &Môi trường
 
51.  
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất; quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
T-THA-287797-TT
Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016
-VP ĐKQSDĐ
- P.Tài nguyên &Môi trường
 
52.  
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền  hàng năm
T-THA-287798-TT
Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016
-VP ĐKQSDĐ
- P.Tài nguyên &Môi trường
 
53.  
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án, thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chi quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân.
T-THA-287799-TT
Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016
-VP ĐKQSDĐ
- P.Tài nguyên &Môi trường
 
54.  
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất ko thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
T-THA-287800-TT
Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016
-VP ĐKQSDĐ
- P.Tài nguyên &Môi trường
 
55.  
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất.
Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016
-VP ĐKQSDĐ
- P.Tài nguyên &Môi trường
 
56.  
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh, phát triển KTXH, vì lợi ích quốc gia công cộng
T-THA 286250-TT
Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 25/01/2016
-VP ĐKQSDĐ
- P.Tài nguyên &Môi trường
 
57.  
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
 
T-THA-286206-TT
Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016
-VP ĐKQSDĐ
- P.Tài nguyên &Môi trường
 
58.  
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016
-VP ĐKQSDĐ
- P.Tài nguyên &Môi trường
 
59.  
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở.
Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016
-VP ĐKQSDĐ
- P.Tài nguyên &Môi trường
 
60.  
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.
T-THA-286213-TT
Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016
-VP ĐKQSDĐ
- P.Tài nguyên &Môi trường
 
61.  
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
T-THA-286216-TT
Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016
-VP ĐKQSDĐ
- P.Tài nguyên &Môi trường
 
62.  
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
 
T-THA-286218-TT
Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016
-VP ĐKQSDĐ
- P.Tài nguyên &Môi trường
 
 
63.  
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
 
T-THA-286220-TT
Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016
-VP ĐKQSDĐ
- P.Tài nguyên &Môi trường
 
64.  
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.
 
T-THA-286221-TT
Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016
-VP ĐKQSDĐ
- P.Tài nguyên &Môi trường
 
65.  
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu.
T-THA-286222-TT
Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016
-VP ĐKQSDĐ
- P.Tài nguyên &Môi trường
 
66.  
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất.
T-THA-286223-TT
Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016
-VP ĐKQSDĐ
- P.Tài nguyên &Môi trường
 
67.  
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
 
T-THA-286224-TT
Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016
-VP ĐKQSDĐ
- P.Tài nguyên &Môi trường
 
68.  
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.
 
T-THA-286225-TT
Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016
-VP ĐKQSDĐ
- P.Tài nguyên &Môi trường
 
69.  
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.
T-THA-286227-TT
Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016
-VP ĐKQSDĐ
- P.Tài nguyên &Môi trường
10
 
 Lĩnh vực Giao dịch bảo đảm (10 TTHC), trong đó:
 
 
 
 
70.  
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
T-THA-288537-TT
Quyết định số 1971/QĐ-UBND ngày  08/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
VP ĐKQSDĐ
 
71.  
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
T-THA-288538-TT
Quyết định số 1971/QĐ-UBND ngày  08/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
VP ĐKQSDĐ
 
72.  
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất  đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận.
T-THA-288539-TT
Quyết định số 1971/QĐ-UBND ngày  08/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
VP ĐKQSDĐ
 
73.  
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở.
T-THA-288540-TT
Quyết định số 1971/QĐ-UBND ngày  08/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
VP ĐKQSDĐ
 
74.  
Đăng ký thể chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai.
T-THA-288541-TT
Quyết định số 1971/QĐ-UBND ngày  08/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
VP ĐKQSDĐ
 
75.  
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
T-THA-288542-TT
Quyết định số 1971/QĐ-UBND ngày  08/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
VP ĐKQSDĐ
 
76.  
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp.
T-THA-288543-TT
Quyết định số 1971/QĐ-UBND ngày  08/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
VP ĐKQSDĐ
 
77.  
Xóa đăng ký thế chấp
T-THA-288544-TT
Quyết định số 1971/QĐ-UBND ngày  08/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
VP ĐKQSDĐ
 
78.  
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký.
T-THA-288545-TT
Quyết định số 1971/QĐ-UBND ngày  08/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
VP ĐKQSDĐ
 
79.  
Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở.
T-THA-288546-TT
Quyết định số 1971/QĐ-UBND ngày  08/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
VP ĐKQSDĐ
11
 
Lĩnh vực Thư viện (04 TTHC)
 
 
 
 
80.  
Thành lập thư viện cấp huyện vùng đồng bằng
T-THA-133314-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. Văn hóa &TT
 
81.  
Thành lập thư viện cấp huyện vùng miền núi
T-THA-133350-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. Văn hóa &TT
 
82.  
Chia, tách, sáp nhập, giải thể hoặc thay đổi nội dung hoạt động đã đăng ký thư viện thư viện cấp huyện
T-THA-133358-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. Văn hóa &TT
 
83.  
Đăng ký hoạt động Thư viện của tổ chức cấp huyện, cấp xã có trụ sở đóng trên địa bàn
T-THA-133364-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. Văn hóa &TT
12
 
Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (Văn hóa quần chúng, văn hoá dân tộc và tuyên truyền cổ động) (02 TTHC)
 
 
 
 
84.  
Công nhận danh hiệu “thôn văn hóa”, “làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương
T-THA-211860-TT
Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 27/8/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Văn hóa &TT
 
85.  
Công nhận lại danh hiệu “thôn văn hóa”, “làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương
T-THA-211861-TT
Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 27/8/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Văn hóa &TT
13
 
Lĩnh vực Thể dục – Thể thao (01 TTHC)
 
 
 
 
86.  
Cấp thẻ công tác viên thể dục thể thao
T-THA-133460-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. Văn hóa &TT
14
 
Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành ( 02 TTHC)
 
 
 
 
87.  
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
T-THA-287501-TT
Quyết định số 2214/QĐ-UBND ngày 24/06/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Văn hóa &TT
 
88.  
Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy
T-THA-287502-TT
Quyết định số 2214/QĐ-UBND ngày 24/06/2016  của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Văn hóa &TT
15
 
Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội (10 TTHC)
 
 
 
 
89.  
Đưa người chưa thành niên từ đủ 12 đến dưới 18 tuổi nghiện ma túy vào cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động, xã hội đối với người có nơi cư trú nhất định
T-THA-215704-TT
Quyết định số 3904/QĐ-UBND ngày 23/11/2012  của Chủ tịch UBND tỉnh
P. LĐTB&XH
 
90.  
Hoãn chấp hành quyết định đưa người nghiện ma túy vào Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - lao động, xã hội.
T-THA-215706-TT
Sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 3904/QĐ-UBND ngày 23/11/2012  của Chủ tịch UBND tỉnh
P. LĐTB&XH
 
91.  
Hoãn chấp hành quyết định đưa người bán dâm vào Trung tâm chữa bệnh - giáo dục - lao động, xã hội.
T-THA-215708-TT
Sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 3904/QĐ-UBND ngày 23/11/2012  của Chủ tịch UBND tỉnh
P. LĐTB&XH
 
92.  
Miễn chấp hành quyết định đưa người nghiện ma túy vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội.
T-THA-215707-TT
Sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 3904/QĐ-UBND ngày 23/11/2012  của Chủ tịch UBND tỉnh
P. LĐTB&XH
 
93.  
Miễn chấp hành quyết định đưa người bán dâm vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục- Lao động xã hội.
T-THA-215710-TT
Sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 3904/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. LĐTB&XH
 
94.  
Giảm thời hạn hoặc miễn chấp hành quyết định tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội đối với người nghiện ma tuý và người bán dâm
T-THA-215713-TT
Sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 3904/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. LĐTB&XH
 
95.  
Tạm đình chỉ thi hành quyết định tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội đối với người nghiện ma tuý và người bán dâm
T-THA-215715-TT
Mới
Quyết định số 3904/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. LĐTB&XH
 
96.  
Thủ tục đưa người bị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh đối với người có nơi cư trú nhất định
T-THA-215716-TT
Mới
Quyết định số 3904/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. LĐTB&XH
 
97.  
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
T-THA-288266-TT
Mới
Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. LĐTB&XH
 
98.  
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện.
T-THA-288267-TT
Mới
Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. LĐTB&XH
16
 
Lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động (2 TTHC)
 
 
 
 
99.  
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của danh nghiệp
T-THA-286857-TT
Quyết định số 4294QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. LĐTB&XH
 
100.                        
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
T-THA-286858-TT
Quyết định số 4294QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. LĐTB&XH
17
 
Lĩnh vực: Người có công (5 TTHC)
 
 
 
 
101.                        
Tiếp nhận hồ sơ, lập danh sách đề nghị hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với cựu chiến binh
T-THA-128163-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. LĐTB&XH
 
102.                        
Xác nhận bản khai đề nghị hưởng chế độ mai táng phíđối với cựu chiến binh
T-THA-073053-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. LĐTB&XH
 
103.                        
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ.
T-THA-288253-TT
Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 20/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
P. LĐTB&XH
 
104.                        
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng.
T-THA-288254-TT
Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 20/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
P. LĐTB&XH
 
105.                        
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hính.
T-THA-288255-TT
Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 20/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
P. LĐTB&XH
18
 
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (10 TTHC)
 
 
 
 
106.                        
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
T-THA-288418-TT
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
P. LĐTB&XH
 
107.                        
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc ngừoi cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện
T-THA-288419-TT
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
P. LĐTB&XH
 
108.                        
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc ngừoi cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện
T-THA-288420-TT
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
P. LĐTB&XH
 
109.                        
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện
T-THA-288421-TT
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
P. Nội vụ
 
110.                        
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện
T-THA-286872-TT
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
P. Nội vụ
 
111.                        
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp huyện
T-THA-288422-TT
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
P. Nội vụ
 
112.                        
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp huyện
T-THA-288423-TT
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
P. Nội vụ
 
113.                        
Thành lập trung tân công tác xã hội công lập
T-THA-286875-TT
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
P. Nội vụ
 
114.                        
Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập
T-THA-288424-TT
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
P. Nội vụ
 
115.                        
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội
T-THA-288425-TT
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
P. Nội vụ
19
 
Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng (02 TTHC)
 
 
 
 
116.                        
Công nhận danh hiệu "công dân gương mẫu"học và làm theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
T-THA-287907-TT
 
Quyết định số4191 /QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Nội vụ
 
117.                        
Công nhận danh hiệu "thôn, làng, bản, tổ dân phố kiểu mẫu"học và làm theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
T-THA-287908-TT
 
Quyết định số4191 /QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Nội vụ
20
 
Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp (05 TTHC)
 
 
 
 
118.                        
Thủ tục bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc cấp huyện.
T-THA-288268-TT
Mới
Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Chủ tịch  UBND tỉnh
P. Nội vụ
 
119.                        
Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
T-THA-288269-TT
Mới
Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Chủ tịch  UBND tỉnh
P. Nội vụ
 
120.                        
Thủ tục miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập; trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
T-THA-288270-TT
Mới
Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Chủ tịch  UBND tỉnh
P. Nội vụ
 
121.                        
Thủ tục công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
T-THA-288271-TT
Mới
Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Chủ tịch  UBND tỉnh
P. Nội vụ
 
122.                        
Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương tình đào tạo trình độ cáo đăng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục và cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài.
T-THA-288273-TT
Mới
Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Chủ tịch  UBND tỉnh
P. Nội vụ
21
 
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa (09 TTHC)
 
 
 
 
123.                        
Đăng ký phương tiện lần đàu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
T-THA-287690-TT
Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Kinh tế &HT
 
124.                        
Đăng ký phương tiện lần đàu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
T-THA-287691-TT
Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Kinh tế &HT
 
125.                        
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ uan đăn ký khác sang cơ quan đăng lý phương tiện thủy nội địa.
 
T-THA-287692-TT
Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Kinh tế &HT
 
126.                        
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
 
T-THA-287693-TT
Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Kinh tế &HT
 
127.                        
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
 
T-THA-287694-TT
Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Kinh tế &HT
 
128.                        
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
 
T-THA-287695-TT
Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Kinh tế &HT
 
129.                        
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
 
T-THA-287696-TT
Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Kinh tế &HT
 
130.                        
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
T-THA-287697-TT
Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Kinh tế &HT
 
131.                        
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
T-THA-287698-TT
Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Kinh tế &HT
22
 
Lĩnh vực: Kiến trúc, Quy hoạch xây dựng ( 03 TTHC) (Có 09 TTHC được công bố tại QĐ 2958 đã bị bãi bỏ tại QĐ 257)
 
 
 
 
132.                        
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
T-THA-287941-TT
Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Kinh tế &HT
 
133.                        
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
T-THA-287942-TT
Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Kinh tế &HT
 
134.                        
Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
T-THA-287943-TT
Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Kinh tế &HT
23
 
Lĩnh vực: Hạ tầng kỹ thuật (01 TTHC)
 
 
 
 
135.                        
Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
T-THA-287743-TT
Quyết định số 4292/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Kinh tế &HT
24
 
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu (01 TTHC)
 
 
 
 
136.                        
Phê duyệt Nội quy chợ của các chợ loại 2 và 3
T-THA-103527-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. Kinh tế &HT
25
 
Lĩnh vực: Quản lý hoạt động xây dựng (03 TT)
 
 
 
 
137.                        
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
T-THA-287944-TT
Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch  UBND tỉnh
P. Kinh tế &HT
 
138.                        
Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý. trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
T-THA-288332-TT
Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của Chủ tịch  UBND tỉnh
P. Kinh tế &HT
 
139.                        
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý. trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
T-THA-288333-TT
Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của Chủ tịch  UBND tỉnh
P. Kinh tế &HT
26
 
Lĩnh vực: Hộ tịch (16 TTHC)
 
 
 
 
140.                        
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
T-THA-288338-TT
Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. Tư pháp
 
141.                        
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
T-THA-288392-TT
Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. Tư pháp
 
142.                        
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
T-THA-288393-TT
Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. Tư pháp
 
143.                        
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
T-THA-288394-TT
Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. Tư pháp
 
144.                        
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
T-THA-288395-TT
Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. Tư pháp
 
145.                        
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
T-THA-288396-TT
Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. Tư pháp
 
146.                        
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
T-THA-288397-TT
Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. Tư pháp
 
147.                        
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
T-THA-288398-TT
Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. Tư pháp
 
148.                        
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
T-THA-288399-TT
Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. Tư pháp
 
149.                        
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
T-THA-288400-TT
Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. Tư pháp
 
150.                        
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
T-THA-288401-TT
Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. Tư pháp
 
151.                        
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
T-THA-288402-TT
Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. Tư pháp
 
152.                        
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
T-THA-288403-TT
Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. Tư pháp
 
153.                        
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
T-THA-288404-TT
Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. Tư pháp
 
154.                        
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
T-THA-288405-TT
Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. Tư pháp
 
155.                        
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
T-THA-288406-TT
Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa
P. Tư pháp
27
 
Lĩnh vực: Chứng thực  (12 TTHC)
 
 
 
 
156.                        
Cấp bản sao từ sổ gốc
T-THA-287877-TT
Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày  19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc
 
 
157.                        
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
T-THA-287878-TT
Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày  19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tư pháp
 
158.                        
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt nam liên kết với cơ quan, tổ chức  có thẩm quyền nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
T-THA-287879-TT
Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày  19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tư pháp
 
159.                        
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản( áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu không ký, không điểm chỉ được)
T-THA-287880-TT
Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày  19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tư pháp
 
160.                        
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
T-THA-287881-TT
Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày  19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tư pháp
 
161.                        
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
T-THA-287882-TT
Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày  19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tư pháp
 
162.                        
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã chứng thực
T-THA-287883-TT
Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày  19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tư pháp
 
163.                        
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng tư pháp
T-THA-287884-TT
Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày  19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tư pháp
 
164.                        
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng tư pháp
T-THA-287885-TT
Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày  19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tư pháp
 
165.                        
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
T-THA-287886-TT
Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày  19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tư pháp
 
166.                        
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà tài sản là động sản
T-THA-287887-TT
Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày  19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tư pháp
 
167.                        
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
T-THA-287888-TT
Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày  19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tư pháp
28
 
Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước trong quản lý hành chính      ( 07 TTHC)
 
 
 
 
168.                        
Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường
T-THA -287171-TT
Quyết định số 2873/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tư pháp
 
169.                        
Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường
T-THA -286570-TT
Quyết định số 2873/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tư pháp
 
170.                        
Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường
T-THA -287165-TT
Quyết định số 2873/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tư pháp
 
171.                        
Trả lại tài sản
T-THA -286568-TT
Quyết định số 2873/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tư pháp
 
172.                        
Chi trả tiền bồi thường
T-THA -287706-TT
Quyết định số 2873/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tư pháp
 
173.                        
Giải quyết khiếu nại  về bồi thường nhà nước lần đầu
T-THA -287163-TT
Quyết định số 2873/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tư pháp
 
174.                        
Giải quyết khiếu nại  về bồi thường nhà nước lần hai
T-THA -287162-TT
Quyết định số 2873/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tư pháp
29
 
Lĩnh vực: Phổ biến giáo dục pháp luật ( 02TT)
 
 
 
 
175.                        
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện)
T-THA-287301-TT
 
Quyết định số 2447/QĐ-UBND ngày 07/7/2016  của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tư pháp
 
176.                        
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện)
T-THA-287302-TT
 
Quyết định số 2447/QĐ-UBND ngày 07/7/2016  của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tư pháp
30
 
Lĩnh vực: Hòa giải cơ sở ( 01 TT)
 
 
 
 
177.                        
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
T-THA-287303-TT
 
Quyết định số 2447/QĐ-UBND ngày 07/7/2016  của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tư pháp
31
 
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh (05 TTHC)
 
 
 
 
178.                        
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tài chính - KH
 
179.                        
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tài chính - KH
 
180.                        
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tài chính - KH
 
181.                        
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tài chính - KH
 
182.                        
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tài chính - KH
32
 
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (19 TTHC)
 
 
 
 
183.                        
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của  hợp tác xã
­T-THA-287262-TT
Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tài chính - KH
 
184.                        
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã ( khi bị mất)
Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tài chính - KH
 
185.                        
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký  chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã ( khi bị mất) 
Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tài chính - KH
 
186.                        
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã ( khi bị hư hỏng)
Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tài chính - KH
 
187.                        
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký  chi nhánh , văn phòng đại diện hợp tác xã ( khi bị hư hỏng) 
Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tài chính - KH
 
188.                        
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp thợp tác xac giải thể tự nguyện)
Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tài chính - KH
 
189.                        
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhânh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh hợp tác xã   
Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tài chính - KH
 
190.                        
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của HTX
Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tài chính - KH
 
191.                        
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhânh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh  của hợp tác xã   
Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tài chính - KH
 
192.                        
Chấm dứt hoạt động của  chi nhânh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh  của hợp tác xã   
Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tài chính - KH
 
193.                        
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký HTX ( khi đổi từ giấy chứng nhận đăng kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký HTX)
Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tài chính - KH
 
194.                        
Thay đổi cơ quan đăng ký HTX
Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tài chính - KH
 
195.                        
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tài chính - KH
 
196.                        
Đăng ký hợp tác xã
Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tài chính - KH
 
197.                        
Đăng ký khi hợp tác xã chia
Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tài chính - KH
 
198.                        
Đăng ký khi hợp tác xã tách
Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tài chính - KH
 
199.                        
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tài chính - KH
 
200.                        
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tài chính - KH
 
201.                        
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã
Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
P. Tài chính - KH
 
            2. Danh mục thủ tục hành chính đề nghị bãi bỏ:
            Sau khi rà soát, UBND huyện Đông Sơn đề nghị UBND tỉnh bãi bỏ 107 TTHC đã hết hiệu lực thi hành và sớm ban hành  các thủ tục hành chính mới thuộc 22 lĩnh vực, gồm:
 
TT Lĩnh vực
Stt
Tên TTHC
Số seri trên CSDL quốc gia
Quyết định công bố
Ghi chú
1
 
Lĩnh vực: Nông nghiệp (02 TTHC)
 
 
 
 
1
Kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh
T-THA-133320-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Hết hiệu lực nhưng chưa bãi bỏ (TT 11/2009/TT-BNN hết hiệu lực bị thay thế bởi TT 25/2016)
 
2
Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh
T-THA-133357-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
3
Cấp chứng chỉ chất lượng giống đối với lợn đực giống sử dụng để phối giống trực tiếp nuôi tại hộ gia đình
T-THA-133579-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
 
4
Cấp chứng chỉ chất lượng giống đối với bò đực giống sử dụng để phối giống trực tiếp nuôi tại cơ sở chăn nuôi
T-THA-133660-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
2
 
Lĩnh vực: Lâm nghiệp(10 TTHC)
 
 
 
 
5
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của các hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn.
T-THA-133449-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Hết hiệu lực nhưng chưa bãi bỏ (40/2005/QĐ-BNN hết hiệu lực )
 
6
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép tận thu gỗ nằm trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn.
T-THA-133461-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
7
Quyết định cấp phép tỉa thưa rừng trồng (Rừng trồng của hộ gia đình, cá nhân bằng nguồn vốn ngân sách hoặc nguồn vốn viện trợ)
T-THA-131600-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
8
Cấp phép khai thác gỗ làm nhà ở cho hộ gia đình
T-THA-131604-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
9
Thủ tục cấp phép vận chuyển lâm sản
T-THA-131611-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
10
Thủ tục kiểm tra việc khai thác lâm sản
T-THA-132580-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
11
Thủ tục nhập xưởng, xuất xưởng lâm sản
T-THA-132588-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
12
Cấp phép khai thác gỗ tận thu, tận dụng rừng tự nhiên của hộ gia đình, cá nhân
T-THA-131608-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
13
Hỗ trợ đầu tư vườn ươm giống lâm nghiệp
T-THA-133670-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Hết hiệu lực nhưng chưa bãi bỏ (02/2008/TTLT-BKH-NN-TC hết hiệu lực)
 
14
Hỗ trợ trồng rừng sau đầu tư đối với hộ gia đình
T-THA-133678-TT
Bị bãi bỏ
Quyết định số 3304/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh
(Tại QĐ này công bố bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền gq của xã)
 
3
 
Lĩnh vực: Thủy lợi (04 TTHC)
 
 
 
 
15
Thẩm định thiết kế cơ sở công trình thuỷ lợi, nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn
T-THA-102671-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Hết hiệu lực nhưng chưa bãi bỏ (03/2008/NĐ-CP; Thông tư /2007/TT-BXD)
 
16
Hỗ trợ xây dựng kiên cố hoá kênh mương nội đồng
T-THA-102698-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
17
Cấp bù thuỷ lợi phí
T-THA-102681-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Hết hiệu lực nhưng chưa bãi bỏ (154/2007/NĐ-CP; 26/2008/TT-BXD)
 
18
Cấp bù thuỷ lợi phí không thuộc hệ thống thuỷ nông.
T-THA-102705-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
4
 
Lĩnh vực:  Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác (9 TTHC)
 
 
19
Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục
(được sửa đổi, bổ sung so với lần công bố trước tại chương II quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục ban hành kèm theo Quyết định số 41/2008/QĐ/BGDĐT ngày 25/7/2008).
T-THA-194893-TT
Sửa đổi, bổ sung
 Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hết hiệu lực chưa bãi bỏ (QĐ 41/2008 và thông tư 28/2011 đã hết hiệu lực)
 
20
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục
(được sửa đổi, bổ sung so với lần công bố trước tại chương II quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục ban hành kèm theo Quyết định số 41/2008/QĐ/BGDĐT ngày 25/7/2008).
T-THA-194894-TT
Sửa đổi, bổ sung
 Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
 
21
Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục
T-THA-194866-TT
Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
 
22
Cho phép hoạt động giáo dục đối với nhà trường, nhà trẻ tư thục
T-THA-194867-TT
Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
 
23
Thành lập Trường Tiểu học tư thục.
T-THA-078068-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Hết liệu lực  chưa bãi bỏ (QĐ 51/2007 /QĐ-BGDĐT)
 
24
Sát nhập, chia tách trường Tiểu học tư thục
T-THA-078113-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
25
Giải thể trường Tiểu học theo yêu cầu của cá nhân, tổ chức thành lập trường
T-THA-078143-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
26
Đình chỉ hoạt động của trường Tiểu học
T-THA-127715-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Hết hiệu lực nhưng chưa bãi bỏ (QĐ 51/2007/QĐ-BGD&ĐT)
 
27
Giải thể trường Tiểu học
T-THA-127709-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
5
 
 Lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển sinh (01 TTHC)
 
 
 
 
28
Tuyển sinh vào trường nội trú huyện
T-THA-132553-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Hết hiệu lực nhưng chưa bãi bỏ (QĐ 49/2008/QĐ-BGDĐT)
6
 
 Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (01 TTHC)
 
 
29
Cấp bản sao văn bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở
T-THA-078156-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Hết hiệu lực nhưng chưa bãi bỏ (QĐ số 33/2007 đã bị sửa đổi,)
7
 
Lĩnh vực: Xây dựng (06 TTHC)
 
 
 
 
30
Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với nhà ở được cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở lần đầu cho Người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
T-THA-103924-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Hết hiệu lực, chưa công bố bãi bỏ.
 
 
 
 
Hết hiệu lực, chưa công bố bãi bỏ.
 
31
Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với nhà ở được cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở lần đầu cho cá nhân trong nước được tạo lập từ trước ngày Luật Nhà ở có hiệu lực thi hành (01/7/2006)
T-THA-103926-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
32
Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với nhà ở được cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở lần đầu cho cá nhân trong nước được tạo lập từ ngày Luật Nhà ở có hiệu lực thi hành (01/7/2006)
T-THA-103569-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
33
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho cá nhân trong nước có nhà ở được tạo lập từ ngày Luật Nhà ở có hiệu lực thi hành (01/7/2006)
T-THA-103920-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
34
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho cá nhân trong nước có nhà ở được tạo lập từ trước ngày Luật Nhà ở có hiệu lực thi hành (01/7/2006)
T-THA-103917-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
35
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
T-THA-103922-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
8
 
Lĩnh vực: Môi trường (02 TTHC)
 
 
 
 
36
Cấp giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản
T-THA-208388-TT
Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 06/8/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hết hiệu lực nhưng chưa bãi bỏ
 
37
Đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường (được thay thế theo quy định tại Chương IV Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ).
T-THA-208390-TT
Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 06/8/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
9
 
Lĩnh vực: Y tế dự phòng (01 TTHC)
 
 
 
 
38
Cấp Giấy chứng nhận cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do huyện cấp Giấy phép kinh doanh; các cửa hàng ăn, các căng-tin, nhà hàng ăn uống, bếp ăn tập thể, khách sạn không thuộc tỉnh cấp Giấy chứng nhận; trường phổ thông cơ sở; các lễ hội, hội nghị, các khu du lịch, chợ và bệnh viện do cấp huyện tổ chức và quản lý.
T-THA-078301-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Hết hiệu lực nhưng chưa bãi bỏ
10
 
Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng, công nghiệp thực phẩm và công nghiệp chế biến khác (04 TTHC)
 
 
39
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
T-THA-231269-TT
Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 04/4/2013 củaChủ tịch UBND tỉnh
TT 39/2012/ TT-BCT hết hiệu lực, thay thế bởi TT 60/2014/TT-BCT
Nhưng 04 TTHC chưa bị bãi bỏ
 
40
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
T-THA-231270-TT
 
Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 04/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
 
41
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (đối với trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực)
T-THA-231271-TT
Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 04/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
 
42
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (đối với trường hợp bị mất, bị tiêu huỷ toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy)
T-THA-231272-TT
Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 04/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
11
 
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu (08 TTHC)
 
 
43
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
T-THA-225726-TT
Quyết định số 4465/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hết hiệu lực nhưng chưa bãi bỏ.
 
44
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
T-THA-225727-TT
Quyết định số 4465/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
 
45
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá (đối với trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực)
T-THA-225728-TT
Quyết định số 4465/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
 
46
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá (đối với trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
T-THA-225729-TT
Quyết định số 4465/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
 
47
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
T-THA-235572-TT
Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 07/6/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
TT 39/2012/ TT-BCT hết hiệu lực, thay thế bởi TT 60/2014/TT-BCT
Nhưng 04 TTHC chưa bị bãi bỏ
 
48
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
T-THA-235573-TT
Mới
Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 07/6/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
 
49
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu (đối với trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực)
T-THA-235574-TT
Mới
Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 07/6/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
 
50
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu (đối với trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
T-THA-235575-TT
Mới
Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 07/6/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
12
 
Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (Văn hóa quần chúng, văn hoá dân tộc và tuyên truyền cổ động) (04 TTHC)
 
 
51
Cấp đổi, gia hạn giấy phép kinh doanh karaoke
T-THA-102291-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Hết hiệu lực nhưng chưa bãi bỏ (11/2006/NĐ-CP và TT 69/2006/TT-BVH)
 
 
 
52
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
T-THA-102293-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
53
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
T-THA-102665-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
54
Cấp giấy công nhận làng văn hóa
T-THA-102296-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Hết liệu lực nhưng chưa bãi bỏ (QĐ 62/2006/QĐ-BVHTT)
13
 
Lĩnh vực Thể dục – Thể thao (02 TTHC)
 
 
 
 
55
Thành lập trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trên địa bàn huyện
T-THA-133428-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Hết hiệu lực nhưng chưa bãi bỏ (NĐ 83/2006 đã bị sửa đổi tại NĐ 55/2012)
 
56
Sáp nhập, chia, tách, hợp nhất, giải thể trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trên địa bàn huyện
T-THA-133450-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
14
 
Lĩnh vực: Người có công (01 TTHC)
 
 
 
 
57
Đề nghị cấp Sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo.
T-THA-099685-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Hết hiệu lực nhưng chưa bãi bỏ (TTLT 16/2006/TTLT-BLĐ-BGD-BTC)
15
 
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (26 TTHC)
 
 
 
 
58
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập.
T-THA-099684-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Hết hiệu lực nhưng chưa bãi bỏ (NĐ 68/2008/NĐ-CP bị sửa đổi)
 
59
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập.
 
T-THA-099741-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
60
Thay đổi tên cơ sở, trụ sở, Giám đốc, quy chế của cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập.
T-THA-099720-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
61
Chế độ trợ cấp đối với trẻ em bị tàn tật hoặc nhiễm HIV mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại là mẹ hoặc cha mất tích theo quy định tại Điều 78 của Bộ luật Dân sự hoặc không đủ năng lực, khả năng để nuôi dưỡng theo quy định của pháp luật.
T-THA-078502-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Hết hiệu lực nhưng chưa bãi bỏ (NĐ 67/2007/NĐ-CP, TT 09/2007/TT-BLĐ hết hiệu lực)
 
62
Chế độ trợ cấp đối với trẻ mồ côi cả cha và mẹ, trẻ bị bỏ rơi mất nguồn nuôi dưỡng.
T-THA-078538-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
63
Chế độ trợ cấp đối với trẻ bị tàn tật hoặc nhiễm HIV mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, mất nguồn nuôi dưỡng.
T-THA-078554-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
64
Chế độ trợ cấp đối với Trẻ em bị tàn tật hoặc nhiễm HIV có cha và mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam, không còn người nuôi dưỡng.
T-THA-078745-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
65
Chế độ trợ cấp đối với người chưa thành niên từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi nhưng đang đi hoc văn hoá, học nghề thuộc một trong các trường hợp:
- Mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, mất nguồn nuôi dưỡng;
- Mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại là mẹ hoặc cha mất tích theo quy định tại Điều 78 của Bộ luật Dân sự hoặc không đủ năng lực, khả năng để nuôi dưỡng theo quy định của pháp luật;
- Có cha và mẹ, hoặc cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam, không còn người nuôi dưỡng
T-THA-078773-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
66
Chế độ trợ cấp đối với người chưa thành niên  từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi bị tàn tật hoặc bị nhiễm HIV/AIDS nhưng đang đi học văn hoá, học nghề thuộc một trong các trường hợp:
- Mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, mất nguồn nuôi dưỡng;
- Mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại là mẹ hoặc cha mất tích theo quy định tại Điều 78 của Bộ luật Dân sự hoặc không đủ năng lực, khả năng để nuôi dưỡng theo quy định của pháp luật;
- Có cha và mẹ, hoặc cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam, không còn người nuôi dưỡng;
- Nhiễm HIV/AIDS thuộc hộ gia đình nghèo.
T-THA-078837-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
67
Chế độ trợ cấp đối với trẻ em có cha và mẹ, đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam, không còn người nuôi dưỡng
T-THA-078855-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
68
Chế độ trợ cấp đối với trẻ bị nhiễm  HIV thuộc gia đình hộ nghèo
T-THA-078866-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
69
Chế độ trợ cấp đối với Trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại là mẹ hoặc cha mất tích theo quy định tại Điều 78 của Bộ luật Dân sự hoặc không đủ năng lực, khả năng để nuôi dưỡng theo quy định của pháp luật.
T-THA-078904-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
70
Chế độ trợ cấp đối với người từ 85 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng.
T-THA-078933-TT
 
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Hết hiệu lực nhưng chưa bãi bỏ (NĐ 67/2007/NĐ-CP, TT 09/2007/TT-BLĐ hết hiệu lực)
 
71
Chế độ trợ cấp đối với người tàn tật không có khả năng lao động hoặc không có khả năng tự phục vụ thuộc hộ gia đình nghèo.
T-THA-078954-TT
 
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
72
Chế độ trợ cấp đối với hộ gia đình có 2 người trở lên tàn tật nặng, không tự phục vụ.
T-THA-078975-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
73
Chế độ trợ cấp đối với người tâm thần mãn tính sống độc thân không nơi nương tựa hoặc gia đình thuộc diện hộ nghèo.
T-THA-078857-TT
 
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
74
Chế độ trợ cấp đối với người cao tuổi cô đơn, thuộc hộ gia đình nghèo.
T-THA-078863-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
75
Chế độ trợ cấp đối với người cao tuổi còn vợ hoặc chồng, nhưng già yếu, tàn tật nặng, không có con, cháu, người thân thích để nương tựa, thuộc hộ gia đình nghèo.
T-THA-078899-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
76
Chế độ trợ cấp đối với người cao tuổi cô đơn thuộc hộ gia đình nghèo, tàn tật nặng.
T-THA-078923-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
77
Chế độ trợ cấp đối với người đơn thân thuộc diện hộ nghèo, đang nuôi con nhỏ từ 18 tháng tuổi đến dưới 16 tuổi; trường hợp con đang đi học văn hoá, học nghề áp dụng đến dưới 18 tuổi.
T-THA-078950-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
78
Chế độ trợ cấp đối với người đơn thân thuộc diện hộ nghèo đang nuôi con nhỏ dưới 18 tháng tuổi; từ 18 tháng tuổi trở lên bị tàn tật hoặc bị nhiễm HIV/AIDS.
T-THA-078966-TT
 
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
79
Chế độ trợ cấp đối với người bị nhiễm HIV/AIDS không còn khả năng lao động, thuộc hộ gia đình nghèo.
T-THA-078978-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
80
Hỗ trợ kính phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội đang hưởng trợ cấp bị chết.
T-THA-078998-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
81
Quyết định điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hằng tháng đối với người cao tuổi
T-THA-174903-TT
Quyết định số 3152/QĐ-UBND ngày 27/9/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hết hiệu lực nhưng chưa bãi bỏ (TT17/2011/TT-BLĐ hết hiệu lực)
 
82
Quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng đối với người cao tuổi
T-THA-174904-TT
Quyết định số 3152/QĐ-UBND ngày 27/9/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh
 
83
Tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng, chăm sóc trong cơ sởBảotrợxã hội thuộc cấp huyện quản lý
T-THA-174906-TT
Quyết định số 3152/QĐ-UBND ngày 27/9/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh
16
 
Lĩnh vực: Bảo vệ và chăm sóc trẻ em (01 TTHC)
 
 
 
 
84
Chi hỗ trợ trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm phạm tình dục và trẻ em phải lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại, nguy hiểm
T-THA-127835-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Hết hiệu lực (19/2004/QĐ-TTg không còn phù hợp ; 86/2008/TTLT-BTC-BLĐTBXH hết hiệu lực)
17
 
Lĩnh vực: Hội, tổ chức phi chính phủ (01 TTHC)
 
 
85
Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện (thị xã, thành phố), xã (phường, thị trấn).
T-THA-078397-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Hết hiệu lực nhưng chưa bãi bỏ (NĐ 88/2003)
18
 
Lĩnh vực: Tôn giáo Chính phủ ( 09 TTHC)
 
 
86
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành.
T-THA-078224-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Hết hiệu lực nhưng chưa bãi bỏ (NĐ 22/2005 hết hiệu lực)
 
87
Đăng ký hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở.
T-THA-031561-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
88
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (ngoài cơ sở tôn giáo).
T-THA-078288-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
89
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia của chức sắc, nhà tu hành, tín đồ trong huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
T-THA-078292-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
90
Chấp thuận tổ chức các cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
T-THA-078298-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
91
Đăng ký hoạt động của hội đoàn tôn giáo (không phải là hội đoàn do tổ chức tôn giáo lập ra chỉ nhằm phục vụ lễ nghi tôn giáo) có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
T-THA-078306-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
92
Đăng ký hoạt động của dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
T-THA-078311-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
93
Tiếp nhận thông báo việc thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành.
T-THA-078313-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
94
Tiếp nhận thông báo việc tổ chức quyên góp vượt ra ngoài phạm vi một xã, phường, thị trấn nhưng trong phạm vi một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
T-THA-078316-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
19
 
Lĩnh vực: Quản lý ngân sách nhà nước (03 TTHC)
 
 
95
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện.
T-THA-078474-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Hết hiệu lực nhưng chưa bãi bỏ (Luật XD 2003; NĐ 12/2009; NĐ 99/2007/NĐ-CP; QĐ 56/2008/QĐ-BTC; 33/2007/TT-BTC; 98/2007/tt-BTC)
 
96
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán công trình hoàn thành (công trình thuộc dự án thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện).
T-THA-078485-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
97
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành (dự án quy hoạch; chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án được huỷ bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền).
T-THA-078495-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
20
 
Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại tố cáo (05 TTHC)
 
 
98
Tiếp công dân tại cấp huyện
T-THA-127795-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Hết hiệu lực nhưng chưa bãi bỏ (Luật khiếu nại, tố cáo 1998 hết hiệu lực)
 
99
Xử lý đơn tại cấp huyện
T-THA-127813-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
100
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện
T-THA-127818-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
101
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện
T-THA-127850-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
102
Giải quyết tố cáo tại cấp huyện
T-THA-127883-TT
Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
21
 
Lĩnh vực: Đấu thầu (03 TTHC)
 
 
 
 
103
T-THA-078424-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Hết liệu lực nhưng chưa bãi bỏ (Luật đấu thàu 2005 luật xây dựng 2003; NĐ 58/2008; tt 02/2009/tt-bkh)
 
104
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện.
T-THA-078441-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
105
Thẩm định, phê duyệt kết quả đấu thầu đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện.
T-THA-078466-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
22
 
Lĩnh vực: Đầu tư phát triển và phân bổ ngân sách nhà nước (02 TTHC)
 
 
106
Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện.
T-THA-078364-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Hết hiệu lực (NĐ 12/2009; 99/2007; TT 03/2008; TT 109/2000/TT-BTC)
 
107
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện.
T-THA-078400-TT
Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
 
Nơi nhận:                  
- VP UBND tỉnh (b/c);
- CT UBND huyện (b/c);
- Các CT UBND huyện;
- Trưởng các phòng, ban chuyên môn (t/h);
- Trưởng bộ phận tiếp nhận & trả KQ huyện (t/h);
- Lưu: VT, TP.                                                                                                   
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
 
 
 
 
Nguyễn Đình Thông