STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
1 | 1.006768 | Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị huỷ hoại (cấp huyện | Lĩnh vực quản lý công sản | |
2 | 1.006770 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc (cấp huyện) | Lĩnh vực quản lý công sản | |
3 | 1.006772 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án (cấp huyện) | Lĩnh vực quản lý công sản | |
4 | 1.005434.000.00.00.H56 | Mua quyển hóa đơn (cấp huyện) | Lĩnh vực quản lý công sản | |
5 | 1.005435.000.00.00.H56 | Mua hóa đơn lẻ (cấp huyện | Lĩnh vực quản lý công sản | |
6 | 1.006758 | Quyết định điều chuyển tài sản công (cấp huyện) | Lĩnh vực quản lý công sản | |
7 | 2.001885.000.00.00.H56 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. | Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | |
8 | 2.001884.000.00.00.H56 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. | Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | |
9 | 2.001880.000.00.00.H56 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. | Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | |
10 | 2.001786.000.00.00.H56 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. | Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | |
11 | 2.001627.000.00.00.H56 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp | Lĩnh vực thủy lợi | |
12 | 1.003347.000.00.00.H56 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | Lĩnh vực thủy lợi | |
13 | 1.003471.000.00.00.H56 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | Lĩnh vực thủy lợi | |
14 | 1.003459.000.00.00.H56 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | Lĩnh vực thủy lợi | |
15 | 1.003456.000.00.00.H56 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | Lĩnh vực thủy lợi | |
16 | 1.003319.000.00.00.H56 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | |
17 | 1.003281.000.00.00.H56 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | |
18 | 1.003434.000.00.00.H56 | Hỗ trợ dự án liên kết | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | |
19 | 1.003605.000.00.00.H56 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | |
20 | 2.000599.000.00.00.H56 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện | |
21 | 1.000473.000.00.00.H56 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện | |
22 | 1.001138.000.00.00.H56 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh | |
23 | 2.000559.000.00.00.H56 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh | |
24 | 2.000552.000.00.00.H56 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh | |
25 | 1.004478.000.00.00.H56 | Công bố mở cảng cá loại 3 | Lĩnh vực Thủy sản | |