STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
1 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 1.004515.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | 3 |  |
2 | Quyết định điều chuyển tài sản công (cấp huyện) | 1.006758 | Lĩnh vực quản lý công sản | 3 |  |
3 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | 2.000748.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Hộ tịch | 3 |  |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | 2.001212.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Đường thủy nội địa | 3 |  |
5 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu | 2.001215.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Đường thủy nội địa | 3 |  |
6 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | 1.005040.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Đường thủy nội địa | 3 |  |
7 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 2.002127.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội | 3 |  |
8 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 2.000291.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội | 3 |  |
9 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | 1.002662.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Kiến trúc, Quy hoạch xây dựng | 3 |  |
10 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | 1.000831000.00.00.H56 | Lĩnh vực Karaoke, vũ trường | 4 |  |
11 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | 1.000903.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Karaoke, vũ trường | 4 |  |
12 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | 1.008951.000.00.00.H56 | Lĩnh vực giáo dục mầm non | 3 |  |
13 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | 1.008950.000.00.00.H56) | Lĩnh vực giáo dục mầm non | 3 |  |
14 | Xác nhận số chứng minh nhân dân khi đã được cấp thẻ Căn cước công dân | | Lĩnh vực Cấp, quản lý căn cước công dân | 3 |  |
15 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | 1.008603.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thuế | 3 |  |
16 | Thủ tục hành chính liên thông trong cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đối với công trình có tổng công suất trạm biến áp nhỏ hơn hoặc bằng 2.000 kVA. | 1.005739 | Lĩnh vực Điện | 3 |  |
17 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) | 1.003605.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | 3 |  |
18 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Xem chi tiết | 2.002105.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước | 3 |  |
19 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | 1.001874.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Gia đình | 3 |  |
20 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | 1.003103.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Gia đình | 3 |  |
21 | Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | 1.003140.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Gia đình | 3 |  |
22 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | 1.003185.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Gia đình | 3 |  |
23 | Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | 1.007990 | Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng | 3 |  |
24 | Gia hạn đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | 1.007989 | Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng | 3 |  |
25 | Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | 1.007988 | Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng | 3 |  |